Tham khảo Bóng lưới

  1. “Member Associations” [Thành viên Hiệp hội] (bằng tiếng Anh). International Federation of Netball Associations. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  2. “About Us” [Về chúng tôi] (bằng tiếng Anh). Cook Island Netball Association. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  3. “Members: Fiji” [Thành viên: Fiji] (bằng tiếng Anh). International Federation of Netball Associations. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  4. “About” (bằng tiếng Anh). Netball New Zealand. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  5. “Netball PNG Profile” [Hồ sơ bóng lưới PNG] (bằng tiếng Anh). Papua New Guinea Netball Association. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  6. “Netball History” [Lịch sử] (bằng tiếng Anh). Samoa Netball Association. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  7. “Membership Statistics” [Thống kê thành viên] (bằng tiếng Anh). England Netball. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  8. “About Us” [Về chúng tôi] (bằng tiếng Anh). Netball Scotland. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  9. “Netball Australia joins forces with DealsDirect.com.au” [Bóng lưới Úc hợp tác với DealsDirect.com.au] (bằng tiếng Anh). Netball Australia. Ngày 9 tháng 3 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  10. “About us” [Về chúng tôi] (bằng tiếng Anh). Hong Kong Netball Association. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  11. 1 2 3 4 5 6 7 Taylor, Tracy (tháng 11 năm 2001). “Gendering Sport: The Development of Netball in Australia” [Thể thao theo giới tính: Sự phát triển bóng lưới ở Úc] (PDF). Sporting Traditions, Journal of the Australian Society for Sports History (bằng tiếng Anh) 18 (1): 57–74. 
  12. 1 2 3 4 5 6 7 International Netball Federation. “Inside INF” [Thông tin về INF] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  13. 1 2 Thompson 2002, tr. 258
  14. Grundy & Shackelford 2007, tr. 13
  15. 1 2 Jobling, Ian; Barham, Pamela (tháng 11 năm 1991). “The Development of Netball and the All-Australia Women's Basketball Association (AAWBBA): 1891–1939” [Sự phát triển của bóng lưới và Hiệp hội bóng rổ nữ toàn Úc (AAWBBA):1831-1939]. Sporting Traditions, Journal of the Australian Society for Sports History (bằng tiếng Anh) 8 (1): 30–48. 
  16. McIntosh 1968, tr. 292
  17. All England Netball Association 1976, tr. 13
  18. 1 2 England Netball. “History of England Netball (1891–2008)” [Lịch sử Bóng lưới Anh (1891–2008)] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  19. 1 2 Summers 2007, tr. 165
  20. 1 2 3 Netball New Zealand (ngày 3 tháng 8 năm 2009). “History” [Lịch sử] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  21. 1 2 Jamaica Netball Association. “The History of Netball” [Lịch sử Bóng lưới] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  22. McCrone 1988, tr. 148–9
  23. School Sport Australia (2011). “Netball” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2020. 
  24. International Federation of Netball Associations (ngày 10 tháng 12 năm 2010). “Netball Weekly Roundup” [Bóng lưới hàng tuần] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2020. 
  25. “History” [Lịch sử]. Netball New Zealand (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2020. 
  26. International Federation of Netball Associations (ngày 15 tháng 6 năm 2008). “History of Netball” [Lịch sử bóng lưới] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2020. 
  27. 1 2 Massoa & Fasting 2002, tr. 120
  28. BNSC (ngày 11 tháng 5 năm 2011). “Botswana Netball Association” (bằng tiếng Anh). BNSC. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2020. 
  29. Keim 2003, tr. 33
  30. Booth 1998, tr. 99
  31. United States of America Netball Association (USANA), Inc. (2010). “History of the USANA” [Lịch sử USANA] (bằng tiếng Anh). United States of America Netball Association. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2020. 
  32. Lal & Fortune 2000, tr. 458
  33. Netball Singapore. “Milestones” [Chặng đường thời gian] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  34. Netball Asia (2011). “Malaysia”. Netball Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  35. Pollard 1968, tr. 59
  36. 1 2 All England Netball Association 1976, tr. 19
  37. “Norminshah Sabirin” (bằng tiếng Anh). Olympic Council of Malaysia. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  38. “Singapore victorious in 4 Nations Netball Cup” [Singapore thắng tại Cúp bóng lưới Tứ hùng] (bằng tiếng Anh). International Federation of Netball Associations. Ngày 23 tháng 12 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  39. 1 2 Turk, Peter. “History of Men's Netball” [Lịch sử Bóng lưới nam] (bằng tiếng Anh). International Mens and Mixed Netball Challenge Cup. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  40. 1 2 Tagg 2008, tr. 411
  41. 1 2 3 4 Davis & Davis 2006, tr. 7
  42. Craig Francis (ngày 9 tháng 10 năm 2003). “Humble start spawns global giant” [Sự nhu mì tạo nên gã khổng lồ tầm vóc toàn cầu]. CNN (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  43. Altman 2001, tr. 100
  44. 1 2 Symons & Hemphill 2006, tr. 122
  45. Netball Australia. “Court & venue specifications” [Thông số kỹ thuật sân thi đấu] (bằng tiếng Anh). Netball Australia. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  46. 1 2 Murrary 2008, tr. 186
  47. International Netball (tháng 9 năm 2006). “Netball rules” [Luật bóng lưới] (bằng tiếng Anh). International Netball. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  48. 1 2 Hickey & Navin 2007, tr. 31
  49. 1 2 Shakespear & Caldow 2009, tr. xiii
  50. Slade 2009, tr. 98
  51. Alswang 2003, tr. 2
  52. Indoor Netball Australia (tháng 7 năm 2013). “Indoor Netball Australia Rule Book” [Sách luật Bóng lưới trong nhà] (PDF) (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ (PDF) ngày 4 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  53. New Zealand Indoor Netball (tháng 1 năm 2008). “7-a-side Indoor Netball Official Rule Book” [Sách luật chính thức Bóng lưới trong nhà thể thức đội-bảy-người] (PDF) (bằng tiếng Anh). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  54. Alswang 2003
  55. Action Indoor Sports (England). “Action Netball: 7 A-Side” [Bóng lưới hành động: đội 7 người] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  56. New Zealand Indoor Netball (tháng 10 năm 2009). “Indoor Netball Official Rule Book (6-a-side)” [Sách luật chính thức Bóng lưới trong nhà (đội-sáu-người)] (PDF) (bằng tiếng Anh). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  57. Planet Sport. “Indoor Netball at Planet Sports” [Bóng lưới trong nhà trên Planet Sports] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  58. “Indoor Netball 5 A Side Specific Rules(Version 1.0)” [Luật chi tiết Bóng lưới trong nhà Đội-năm-người (Phiên bản 1.0)] (PDF) (bằng tiếng Anh). Tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ (PDF) ngày 7 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  59. The Jamaica Star (ngày 12 tháng 1 năm 2009). “Rhone excited about World Netball Series” [Rhone phấn khích về World Netball Series] (bằng tiếng Anh). The Jamaica Star (online). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  60. Irvine, Mairi (ngày 12 tháng 1 năm 2009). “New Style Netball to be Held in the UK” [Thể loại bóng lưới mới ở Vương quốc Anh] (bằng tiếng Anh). UK Sport. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  61. 1 2 World Netball Series (2010). “Rules” [Luật chơi] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  62. International Federation of Netball Associations (ngày 27 tháng 7 năm 2009). “Fastnet: Official Rules Of The International Federation” [Luật chơi Fastnet chính thức] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  63. Rules of Fast5 Netball (2016 edition) [Luật bóng lưới Fast5 (bản 2016)] (PDF) (bằng tiếng Anh). International Netball Federation. 2016. tr. 7. Bản gốc lưu trữ (PDF) ngày 4 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2020. 
  64. 1 2 McGrath & Ozanne-Smith 1998, tr. 51
  65. NSW Department of Sport & Recreation (1997). “Netball” [Bóng lưới] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  66. 1 2 Plaisted, Val (1989). “A comparison of the effectiveness of the modified with the traditional approach to junior netball” [So sánh tác dụng của bóng lưới thiếu niên được chỉnh sửa so với phiên bản truyền thống] (PDF) (bằng tiếng Anh). Victoria University. Bản gốc lưu trữ (PDF) ngày 31 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2020. 
  67. 1 2 BBC Sport Academy (ngày 11 tháng 4 năm 2003). “Get playing high five netball!” [Cùng chơi High Five Netball!] (bằng tiếng Anh). BBC Sport Academy. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  68. 1 2 East Grinstead High Fives Netball (ngày 17 tháng 11 năm 2010). “Hi-5 Information” [Thông tin Hi-5] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  69. “Governance” [Quản trị]. International Netball Federation (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  70. 1 2 “Regions & Members” [Khu vực & thành viên] (bằng tiếng Anh). International Netball Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2020. 
  71. International Netball Federation. “Anti Doping Guidelines” [Hướng dẫn chống doping] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  72. Summers 2007, tr. 162
  73. Richard V. Mcgehee and Shirley H.M. Reekie (1999). “Using Sport Studies and Physical Activities to Internationalize the K-12 Curriculum” [Sử dụng các nghiên cứu thể thao và hoạt động thể chất để quốc tế hóa chương trình giảng dạy K-12]. The Journal of Physical Education, Recreation & Dance (bằng tiếng Anh) 70. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  74. Western Argus (ngày 24 tháng 10 năm 1922). “GAMES FOR GIRLS.” [Thể thao cho nữ giới]. Western Argus (1916–1938) (bằng tiếng Anh) (Kalgoorlie, Western Australia: National Library of Australia). tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2020. 
  75. BBC Sport (ngày 6 tháng 11 năm 2008). “Campaign for netball at Olympics” [Chiến dịch vận động bóng lưới tại Thế vận hội]. BBC Sport (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2020. 
  76. Commonwealth Games Federation (2014). “Spotlight on sport – netball” [Tiêu điểm thể thao - bóng lưới] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2020. 
  77. Clara Sinkala (6–14 tháng 9 năm 2001). “Seychelles invited for netball tourney” [Seychelles được mời tham gia giải bóng lưới]. Times of Zambia (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2005. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020. 
  78. Ellina Mhlanga (ngày 1 tháng 10 năm 2009). “Zimbabwe: Mighty Warriors Fail to Qualify” [Zimbabwe: Những chiến binh dũng mãnh không đạt điều kiện]. The Herald (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020. 
  79. “Netball moves towards professionalism” [Bóng lưới tiến lên chuyên nghiệp]. Supersport (bằng tiếng Anh). Ngày 16 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2020. 
  80. International Federation of Netball Associations (2010). “Regional Federations – Americas” [Liên đoàn khu vực - Châu Mỹ] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020. 
  81. Enver Pemberton (ngày 15 tháng 4 năm 2011). “St. Lucia Poised to Win Caribbean Netball Association U 16 Title” [St. Lucia sẵn sàng giành danh hiệu Bóng lưới Caribbe U16]. The St. Kitts-Nevis Observe (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2020. 
  82. “Young Netballers March On” [Bóng lưới trẻ tiến lên]. Jamaican Gleaner (bằng tiếng Anh). Ngày 10 tháng 4 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2020. 
  83. “St Lucia to host AFNA championships in July” [St Lucia tổ chức Giải vô địch AFNA vào tháng 7] (bằng tiếng Anh). Ngày 27 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2020. 
  84. “M1 Asian Netball Championships 2018” [M1 Giải vô địch Bóng lưới châu Á 2018] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2020. 
  85. Wong, Lester (ngày 9 tháng 9 năm 2018). “Netball: Sri Lanka prove too strong for Singapore as they triumph 69-50 in Asian Championship final” [Bóng lưới: Sri Lanka quá mạnh so với Singapore khi giành chiến thắng 69-50 trong trận chung kết Giải vô địch châu Á]. The Straits Times (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2020. 
  86. “11th Asian Youth Netball Championship 2019: Sri Lanka secures third place” [Giải vô địch Bóng lưới Trẻ lần thứ 11 năm 2019: Sri Lanka đứng vị trí thứ ba]. Daily FT (bằng tiếng Anh). Ngày 9 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  87. Vitality Netball Superleague. “Superleague home page” [Trang chủ Netball Superleague] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2020. 
  88. International Federation of Netball Associations. “Sky Sports” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  89. McKinnon 2009, tr. 51
  90. “Netball misses selection for 2011 South Pacific Games” [Bóng lưới không được chọn thi đấu tại South Pacific Games 2011]. ABC Radio Australia (bằng tiếng Anh). Ngày 15 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  91. Netball Australia (ngày 11 tháng 3 năm 2007). “New look trans-Tasman netball competition” [Giải bóng lưới xuyên biển Tasman có hình thức mới] (bằng tiếng Anh). Netball Australia. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  92. “New netball venture steps forward” [Hợp tác mới về bóng lưới tiến về phía trước] (bằng tiếng Anh). Sportal. Ngày 21 tháng 12 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  93. Johannsen, Dana (ngày 29 tháng 3 năm 2008). “Glitz and hype turn netball into money game” [Bóng lưới: quảng bá và trình diễn biến bóng lưới thành trò chơi hái ra tiền]. The New Zealand Herald (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  94. “A new era of Australian netball began on 18th February 2017.” [Kỷ nguyên mới của Bóng lưới Úc bắt đầu vào ngày 28 tháng 2 năm 2017]. Suncorp Super Netball (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  95. “ANZ backs new NZ Netball Elite League” [ANZ quay lại với Giải Bóng lưới cao cấp New Zealand]. Scoop (bằng tiếng Anh). Ngày 29 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2020. 
  96. World Netball Championships 2011 Singapore (2011). “History” [Lịch sử] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  97. “Samoa prepares for World netball series” [Samoa chuẩn bị cho World netball series]. Samoa Observer (bằng tiếng Anh). Ngày 18 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  98. International Federation of Netball Associations (ngày 14 tháng 1 năm 2009). “Netball as never seen before” [Bóng lưới chưa từng có trước đây] (bằng tiếng Anh). International Federation of Netball Associations. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  99. Kaminjolo, Singayazi (ngày 12 tháng 11 năm 2010). “Queens leave for Liverpool on Sunday” [Đội Queens rời đến Liverpool vào chủ nhật]. The Nation (Malawi) (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  100. “Fast5 Netball World Series”. International Netball Federation (bằng tiếng Anh). International Netball Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  101. Marshall, Jane (ngày 5 tháng 2 năm 2009). “Kiwis keen on novel netball variant” [Chim kiwi đặt khát vọng vào biến thể bóng lưới hành động]. The Press (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  102. Newstalk ZB (ngày 2 tháng 12 năm 2008). “Innovative World Series planned for next year” [Bóng lưới: Series đổi mới được lên kế hoạch cho năm tới]. The New Zealand Herald (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  103. Smartt, Pam; Chalmers, David (ngày 29 tháng 1 năm 2009). “Obstructing the goal? Hospitalisation for netball injury in New Zealand 2000–2005” [Mục tiêu gặp khó khăn? Chấn thương phải nhập viện trong môn bóng lưới ở New Zealand 2000–2005]. The New Zealand Medical Journal (bằng tiếng Anh) 122. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  104. Emily Benammar (ngày 13 tháng 10 năm 2009). “'Fast' version of netball introduced in an effort to secure Olympic Games inclusion” [Phiên bản bóng lưới "nhanh" được giới thiệu trong nỗ lực được đưa vào thi đấu tại Thế vận hội]. Telegraph (bằng tiếng Anh) (London). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  105. Jones, Diane (tháng 2 năm 2004). “Half the Story? Olympic Women on the ABC News Online” [Nửa sự thật? Thế vận hội Nữ trên ABC News Online] (PDF). Media International Australia Incorporating Culture and Policy (bằng tiếng Anh) 110: 132–146. doi:10.1177/1329878X0411000114. Bản gốc lưu trữ (PDF) ngày 18 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  106. Crocombe 1992, tr. 156
  107. Shooting for Success (tháng 7 năm 2004). “IFNA Recognition Confirmed” [IFNA được xác nhận] (PDF) (bằng tiếng Anh). International Federation of Netball Associations. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  108. Australian Sport Commission & Office of the Status of Women 1985, tr. 92
  109. McManus, A.; Stevenson, M.R.; Finch, C.F. (ngày 1 tháng 1 năm 2006). “Incidence and risk factors for injury in non-elite netball” [Sự cố và nhân tố rủi ro dẫn đến chấn thương ở bóng lưới quần chúng]. Journal of Science and Medicine in Sport (bằng tiếng Anh) 9 (1–2): 119–24. PMID 16621712. doi:10.1016/j.jsams.2006.03.005
  110. Smith, R.; Damodaran, A. K.; Swaminathan, S.; Campbell, R.; Barnsley, L. (ngày 1 tháng 9 năm 2005). “Hypermobility and sports injuries in junior netball players” [Tăng động khớp và chấn thương ở các cầu thủ bóng lưới trẻ]. British Journal of Sports Medicine (bằng tiếng Anh) 39 (9): 628–631. ISSN 1473-0480. PMC 1725309. PMID 16118300. doi:10.1136/bjsm.2004.015271. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  111. Hopper, D; Elliott, B; Lalor, J (ngày 1 tháng 12 năm 1995). “A descriptive epidemiology of netball injuries during competition: a five year study.” [Nghiên cứu 5 năm về dịch tễ học mô tả chấn thương khi thi đấu bóng lưới]. British Journal of Sports Medicine (bằng tiếng Anh) 29 (4): 223–228. ISSN 0306-3674. PMC 1332230. PMID 8808533. doi:10.1136/bjsm.29.4.223
  112. “Kopua's injury blow for Magic” [Chấn thương của Kopua là đòn giáng vào đội Magic] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020. 
  113. “Website” [Chấn thương đầu gối khiến hy vọng thi đấu của Ellis khó có cơ may]. Knee injury puts Ellis's Games Hopes under cloud (bằng tiếng Anh). The Sydney Morning Herald. Ngày 31 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2020. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bóng lưới http://www.netball.asn.au/extra.asp?id=29&OrgID=1&... http://www.netball.asn.au/newsItem.asp?orgID=1&ID=... http://www.netball.asn.au/newsitem.asp?id=15205&or... http://www.cybersydney.com.au/kids/sar/netball.htm... http://www.smh.com.au/news/sport/knee-injury-threa... http://www.schoolsport.edu.au/about/sportinfo/netb... http://eprints.usq.edu.au/608/2/Jones_MIA_2004_PV.... http://vuir.vu.edu.au/15665/1/Plaisted_1989compres... http://nla.gov.au/nla.news-article34246126 http://www.radioaustralianews.net.au/stories/20100...